Biểu lãi suất huy động tiền gửi dành cho Khách hàng doanh nghiệp tại SHB FC được áp dụng từ ngày 02/12/2022, cụ thể như sau:
STT
|
Kỳ hạn
|
Biểu lãi suất trả lãi cuối kỳ (%/năm)
|
Biểu lãi suất trả lãi đầu kỳ (%/năm)
|
1
|
Không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng
|
1.00
|
|
2
|
1 tháng
|
5.80
|
5.77
|
3
|
2 tháng
|
5.80
|
5.74
|
4
|
3 tháng
|
5.80
|
5.72
|
5
|
4 tháng
|
5.80
|
5.69
|
6
|
5 tháng
|
5.80
|
5.66
|
7
|
6 tháng
|
11.30
|
10.70
|
8
|
7 tháng
|
11.30
|
10.60
|
9
|
8 tháng
|
11.60
|
10.77
|
10
|
9 tháng
|
11.80
|
10.84
|
11
|
10 tháng
|
11.80
|
10.74
|
12
|
11 tháng
|
11.80
|
10.65
|
13
|
12 tháng
|
11.90
|
10.63
|
14
|
13 tháng
|
12.00
|
10.62
|
15
|
14 tháng
|
12.00
|
10.53
|
16
|
15 tháng
|
12.00
|
10.43
|
17
|
16 tháng
|
12.10
|
10.42
|
18
|
17 tháng
|
12.10
|
10.33
|
19
|
18 tháng
|
12.10
|
10.24
|
20
|
19 tháng
|
12.20
|
10.22
|
21
|
20 tháng
|
12.20
|
10.14
|
22
|
21 tháng
|
12.20
|
10.05
|
23
|
22 tháng
|
12.40
|
10.10
|
24
|
23 tháng
|
12.40
|
10.02
|
25
|
24 tháng
|
12.40
|
9.94
|
* Ghi chú: Trường hợp số ngày gửi thực tế nằm ở giữa 2 kỳ hạn thì áp dụng theo biểu lãi suất của kỳ hạn liền trước
|
- Phạm vi áp dụng: Sản phẩm này được áp dụng trên toàn hệ thống Công ty tại Việt Nam.
- Đối tượng phát hành: Khách hàng là tổ chức có tư cách pháp nhân nhưng không bao gồm các tổ chức tín dụng
- Phương thức thanh toán gốc, lãi:
- Hình thức thanh toán gốc, lãi: Gốc thanh toán 01 lần khi đến hạn; Lãi thanh toán cuối kỳ, đầu kỳ theo bảng trên.
- Cở sở tính lãi: Một năm có 365 ngày.
- Trường hợp ngày đáo hạn hợp đồng tiền gửi rơi vào ngày nghỉ, lễ, Tết… hệ thống sẽ tự động dời ngày đáo hạn sang ngày làm việc tiếp theo đầu tiên.
-------
Liên hệ Phòng Huy động Khách hàng khi có thắc mắc khác:
Hotline: 024.7109 8888 (Máy lẻ: 6504)
Email: p.hdkhdn@shbfinance.com.vn